Có 2 kết quả:

廳亭 sảnh đình廳庭 sảnh đình

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Phủ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sân ở phủ quan. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như cởi niềm tây, tạ từ thôi lại dạo ngay sảnh đình «.